Biến tần Cầu trục
Biến tần cầu trục là thiết bị biến đổi dòng điện thành dòng có tần số và điện áp có thể thay đổi được. Biến tần được ứng dụng rộng rãi trong cầu trục nhằm điều khiển motor cầu trục hoạt động ở bất kì công suất nào đáp ứng các yêu cầu đòi hỏi khắt khe của cầu trục và cổng trục.
Nhận báo giá biến tần cầu trục các bạn cần cung cấp một số thông tin sau
– Mục đích sử dụng biến tần: Nâng hạ, di chuyển pa lăng, di chuyển cầu trục (Cổng trục)
– Công suất của các máy móc, động cơ sử dụng biến tần
– Loại biến tần muốn sử dụng.
Các loại biến tần phổ biến
Dưới đây là 3 loại biến tần được sử dụng cho pa lăng, cầu trục, cổng trục phổ biến nhất:
Biến Tần Schneider
Thông số kỹ thuật Biến tần cầu trục Schneider
Ứng dụng của biến tần
Schneider |
Di chuyển Cầu trục, Cổng trục và di chuyển nâng hạ Pa lăng |
Nguồn cấp | AC 1P/3P 200V – 240V; AC 3P 380 – 500V; AC 3P 525 – 600V, 50-60Hz (+ 5%) |
Công suất | 0.18 – 2.2kW (AC 1P 200V – 240V); 0.18 – 15kW (3P 200V – 240V); 0.37-15kW (AC 3P 380 – 500V); 0.37-15kW (AC 3P 525 – 600V) |
Dòng điện | 3.0 – 21.9A (240V, 1P); 2.1 – 82.1A (240V, 3P); 2.2 – 48.2A (380V, 3P); 2.8 – 36.4A (600V, 3P) |
Dải tần số | 0.1 – 500 Hz |
Mô men khởi động | 170 – 200% tải định mức Biến tần cho cầu trục |
Khả năng quá tải | 150% với tải định mức trong vòng 60s Biến tần cho cầu trục |
Phương pháp điều khiển | Tích hợp sẵn: Điều khiển qua mạng Modbus & CANopen
Lựa chọn thêm:CANopen Daisy chain, DeviceNet, PROFIBUS DP,Modbus TCP, Fipio input |
Phanh hãm | Tích hợp sẵn |
Cổng vào | Cổng vào analog (kí hiệu AI2 và AI3), logic (kí hiệu LI1 tới LI3) |
Cổng ra | Cổng ra điện áp, logic, rơ le |
Chức năng bảo vệ | Bảo vệ quá nhiệt
Bảo vệ ngắn mạch giữa các pha Bảo vệ mất pha nguồn Bảo vệ mất pha động cơ Bảo vệ chạm đất Bảo vệ quá áp và thấp áp |
Chức năng chính | Bảo vệ động cơ và biến tần
Điều khiển tăng, giảm tốc độ, U, S hoặc tùy chỉnh Cài tốc độ bằng phím điều hướng Cài đặt được 16 mức tốc độ Điều khiển PI Bộ điều khiển 2 dây, 3 dây Điều khiển phanh Phát hiện trượt tải Cài đặt, báo lỗi Lưu trữ thông số cài đặt |
Truyền thông | Tích hợp sẵn: Modbus, CANopen
Lựa chọn thêm: Card truyền thông CANopen Daisy Chain, DeviceNet, PROFIBUS DP, Modbus TCP, Fipio |
Thiết bị mở rộng | Bộ phanh, điện trở phanh, cuộn kháng cho nguồn, bộ lọc đầu vào, bộ lọc đầu ra, cuộn kháng cho động cơ, bộ khử ferrite, CANopen Daisy chain card, PROFIBUS DP card, DeviceNet card, màn hình hiển thị |
Cấp bảo vệ | EMC, cấp bảo vệ IP 31 và IP 41 cho phần phía trên và IP 21 cho phần cầu đấu kết nối phía dưới |
Biến Tần cầu trục LS
Thông số kỹ thuật Biến tần cầu trục LS
Ứng dụng của biến tần LS | Di chuyển Cầu trục, Cổng trục và nâng hạ di chuyển cho Pa lăng |
Nguồn cấp | 1 pha 200~230 VAC (+10%, -15%) 50~60 [Hz] (±5%)
3 pha 200~230 VAC(+10%, -15%) 50~60 [Hz] (±5%) 3 pha 380~480VAC 50~60 [Hz] (±5%) |
Công suất | 1 pha 200~230 VAC : 0.4 -1.5 kW
3 pha 200~230 VAC : 0.4 – 22 kW 3 pha 380~480 VAC : 0.4 – 22 kW |
Dòng điện | 1 phase 200~230 VAC : 2.5-8A
3 phase 200~230 VAC : 2.5-88A 3 phase 380~480 VAC : 1.25-45A |
Dải tần số | max 400Hz |
Mô men khởi động | 150% hoặc hơn tại 0.5 Hz |
Khả năng quá tải | 120% trong 60 giây |
Phương pháp điều khiển | V/f, điều khiển vectơ vòng hở |
Phanh hãm | Mômen hãm : max. 20%
Hiệu suất: max. 150% khi dùng điện trở hãm |
Cổng vào | Cổng vào đa chức năng P1 ~ P8 – Lựa chọn NPN/PNP |
Cổng ra | Cổng ra collector hở, Cổng ra rơ le đa chức năng, Cổng ra analog |
Chức năng bảo vệ | Bảo vệ quá dòng, quá áp, thấp áp, quá nhiệt động cơ, quá nhiệt inverter, quá tải, lỗi truyền thông, lỗi phần cứng… |
Chức năng chính | Bảo vệ động cơ
Điều khiển vòng hở, Điều khiển PID,và bảo vệ nối đất Tích hợp sẵn điều khiển PID, liên kết (RS-485)… |
Truyền thông | Hỗ trợ các chuẩn truyền thông PU, USB, Modbus, CC-Link, Profibus, CAN open và SSCNET III |
Thiết bị mở rộng | Tiêu chuẩn: Bộ lọc PLC, EMC
Lựa chọn: Bộ truyền thông, Cáp kết nối, AC, DC reactor, điện trở xả… |
Cấp bảo vệ | IP 20, NEMA1 (Optional |
Biến Tần cầu trục Yaskawa
Thông số kỹ thuật Biến tấn cầu trục Yaskawa
Ứng dụng của biến tần Yaskawa | Di chuyển Cầu trục, Cổng trục và di chuyển nâng hạ Pa lăng |
Nguồn cấp | 3 pha 200V, 3 pha 400V, (− 15% tới +10% ) 50-60Hz (± 5%) |
Công suất | 0.4-110kW (200V), 0.4-630kW (400V) |
Dòng điện | 3.2-415A (200V), 1.8-1090A (400V) |
Dải tần số | 0.01-400Hz |
Mô men khởi động | 150%-200% tùy phương pháp điều khiển |
Khả năng quá tải | Tải thường 120% trong 60 giây,
Tải nặng 150% trong 60 giây |
Phương pháp điều khiển | V/f có phản hồi tốc độ, véc tơ vòng hở, vòng kín có phản hồi tốc độ, |
Phanh hãm | Biến tần 30kW trở lên có tích hợp thêm mạch điều khiển hãm động năng giúp dừng khẩn cấp khi kết hợp với điện trở hãm |
Cổng vào | Cổng vào số đa chức năng, Cổng vào tần số tham chiếu, cổng vào an toàn |
Cổng ra | Cổng ra cách ly quang đa chức năng, báo lỗi rơ le, cổng ra số đa chức năng, cổng ra giám sát an toàn |
Chức năng bảo vệ | Bảo vệ động cơ, quá dòng, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, quá nhiệt điện trở phanh… |
Chức năng chính | Chức năng tự động dò tốc độ khi mất nguồn sử dụng cảm biến tốc độ
Chức năng KEB giữ động cơ hoạt động ổn định khi mất nguồn đột ngột Chức năng điều khiển sensorlesss. Cung cấp nhiều tính năng như: chế độ tự chỉnh auto-tuning…giúp thiết lập và vận hành biến tần dễ dàng Tích hợp sẵn bộ điều khiển PID |
Truyền thông | Mặc định chuẩn truyền thông RS422/RS485
Hỗ trợ thêm PROFIBUS – DP, DeviceNet, CC-Link, CANopen, LONWORKS, MECHATROLINK -2, MECHATROLINK-3 |
Thiết bị mở rộng | Màn hình LCD, cuộn kháng một chiều, cuộn kháng xoay chiều, bộ phanh…
Card truyền thông, card giám sát, card điều khiển tốc độ, card tham chiếu tốc độ, |
Cấp bảo vệ | IP20 khi đóng nắp biến tần |
Xem thêm phụ kiện cầu trục tại: https://tongkhocautruc.com/phu-kien-cau-truc-hnc/