Thông tin dự án
Công ty CP Lilama 69-1 tại khu công nghiệp Quế Võ, Bắc Ninh là nhà máy cơ khí và xây dựng công nghiệp nặng hàng đầu của Việt Nam. Các sản phẩm của Lilama có khối lượng và kích thước siêu trường siêu trọng nên cần cầu trục và cổng trục để đơn giản trong các hoạt động sản xuất.
Cổng trục dầm đơn nâng các khối thép đã gia công để ghép vào tổ hợp thành khối. Ví dụ như đường ống thép có đường kính lớn 7 mét và dài tới 12 mét. Cẩu các block này tổ hợp với nhau thành tổng đoạn dài. Mỗi block nặng từ 5 đến 10 tấn.
Tần suất cổng trục làm việc: Trung bình.
Chất lượng cổng trục tốt,hoạt động thường xuyên trong dây chuyền sản xuất kết cấu thép ngoài trời.
Chiều dài cổng trục lên tới 150 đảm bảo độ cơ động cho toàn nhà máy.
Thông số cầu trục
Cổng trục hai dầm 10 tấn khẩu độ 34 m+10m sử dụng để nâng kết cấu thép block tổ hợp thành tổng đoạn.
Cầu trục một dầm tải trọng 10 tấn, khẩu độ 34m+10 m công xôn lắp đặt tại sân chế tạo, sai số cho phép của khoảng cách tâm 2 đường ray cầu trục từ -10 mm đến +10mm.
A | THÔNG SỐ CẦU TRỤC | ||
1 | Loại thiết bị | Cổng trục dầm đơn | |
2 | Số lượng | 03 bộ | |
3 | Tải trọng nâng | 10 tấn | |
4 | Khẩu độ cầu trục | 34 mét | |
5 | Công xôn | 10 mét | |
6 | Chiều cao nâng | 12 mét | |
7 | Chiều dài đường ray | 150 mét | |
8 | Tốc độ di chuyển | 20 m/ph | |
9 | Động cơ di chuyển | 4×3,7 kw | |
B | THÔNG SỐ PA LĂNG | ||
1 | Xuất xứ | KG – Hàn Quốc | |
2 | Mã hiệu | SM10-H12-MH | |
3 | Tải trọng nâng móc | 10 tấn | |
4 | Chiều cao nâng | 12 mét | |
5 | Cơ cấu nâng hạ
pa lăng |
Động cơ nâng hạ | 3,5/ phút |
6 | 9,5 kw | ||
7 | Phanh | Điện từ | |
8 | Điều khiển | Contactor | |
9 | Cơ cấu di chuyển
pa lăng |
Tốc độ di chuyển | 13 m/ph |
10 | Động cơ di chuyển | 1,5 Kw | |
11 | Phanh | Điện từ | |
12 | Điều khiển | Contactor | |
13 | Điện áp sử dụng | 3 pha 380 V 50HZ | |
14 | Điện áp điều khiển | 48 V | |
15 | Thiết bị an toàn | Hạn chế quá tải điện tử | |
16 | Hạn chế hành trình nâng | ||
C | HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN | ||
1 | Cấp điện nguồn cho cầu trục | 3 pha 380V 100A Dạng tang cuốn cáp đối trọng | |
2 | Cấp điện cho pa lẳng | Cáp dẹt trolly chạy máng C | |
D | KẾT CẤU THÉP | ||
1 | Kết cấu dầm chính | Dạng hộp | |
2 | Kết cấu chân cổng | Dạng thép ống đúc | |
3 | Tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo | TCVN 4244 – 2005 |
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Ký hiệu | Giá trị |
1 | Tải trọng | Tấn | Q | 10 |
2 | Khẩu độ cầu trục | m | Lk | 30+10( công xôn) |
3 | Chế độ làm việc | FEM/ISO | ||
4 | Điện áp vận hành | V | U | 3 pha 380V |
5 | Điện áp điều khiển | V | U | 48 |
6 | Điện áp chiếu sáng | V | – | |
7 | Điện áp tín hiệu | V | – | |
8 | Kích thước mặt cắt dầm chính | mm | HxB | 750/12×1500/10 |
9 | Tâm ray xe con | mm | B | 300 |
10 | Tự trọng cầu trục | Kg | G | 32000 |
XE CON | ||||
Tời nâng chính 3T | KG – Hàn Quốc | |||
11 | Model: | SM10-H12-MH | ||
12 | Chiều cao nâng | m | Hn | 12 |
13 | Vận tốc tời nâng | m/ph | V | 3,5 |
14 | Công suất động cơ nâng | KW | N | 9,5 |
Di chuyển xe con | ||||
15 | Vận tốc di chuyển xe con | m/ph | Vxc | 13 |
16 | Công suất động cơ di chuyển xe con | KW | N | 1,5 |
17 | Đường kính bánh xe | mm | Dxc | 250 |
18 | Phanh di chuyển xe con | Điện từ | 1 | |
DI CHUYỂN CẦU TRỤC | ||||
19 | Tốc độ di chuyển cổng trục | m/ph | Vc | 20 |
20 | Model: | |||
21 | Công suất động cơ | KW | N | 4×3,7 |
22 | Tỷ số truyền hộp số | i | 1/22 | |
23 | Bôi trơn hộp số: | Bằng mỡ | ||
24 | Đường kính bánh xe | mm | D | 8×400 |
25 | Phanh di chuyển cầu trục | Điện từ | 4 |
Đánh giá Cổng trục dầm đơn 10 tấn Lilama Bắc Ninh
Chưa có đánh giá nào.