Thông tin dự án
Công Ty Tnhh Kết Cấu Thép An Phú có nhà xưởng tại phường Võ Cường, Thành phố Bắc Ninh cần nâng các kết cầu thép lên tới 3 tấn để phục vụ gia công kết cấu thép nhà tiền chế.
Từ nhu cầu của khách hàng, cầu trục HAN tu vấn dùng 2 cầu trục cho thuận tiện, đôi lúc 2 cầu trục có thể nối với nhau để tiết kiệm chi phí lắp đặt cầu trục tải trọng lớn.
Cầu trục bao gồm 1 cấp tốc độ và di chuyển, thời gian sử dụng cầu trục là thường xuyên.
Thông số cầu trục
Cầu trục dầm đơn 3 tấn khẩu độ 18 m sử dụng để nâng hạ các mã thép từ 1 đến 3 tấn.
Cầu trục sử dụng palang hàn quốc trên kết cấu nhà xưởng nên chi phí được tiết kiệm và có độ bền cao.
Cầu trục dầm đơn 3 tấn khẩu độ 18 m trang bị cho nhà công nghiệp, sai số cho phép của khoảng cách tâm 2 đường ray cầu trục từ -5 mm đến +5mm.
A | THÔNG SỐ CẦU TRỤC | ||
1 | Loại thiết bị | Cầu trục dầm đơn | |
2 | Số lượng | 02 bộ | |
3 | Tải trọng nâng | 3 tấn | |
4 | Khẩu độ cầu trục | 18 mét | |
5 | Chiều cao nâng | 6 mét | |
6 | Chiều dài đường ray | 50 mét | |
7 | Tốc độ di chuyển | 20 m/ph | |
8 | Động cơ di chuyển | 2×0,75 kw | |
B | THÔNG SỐ PA LĂNG | ||
1 | Xuất xứ | Hàn Quốc | |
2 | Mã hiệu | SM3 H6 MH | |
3 | Tải trọng nâng móc | 3 tấn | |
4 | Chiều cao nâng | 6 mét | |
5 | Cơ cấu nâng hạ
pa lăng |
Động cơ nâng hạ | 8 M/ Phút |
6 | 5,kw | ||
7 | Phanh | Điện từ | |
8 | Điều khiển | Contactor | |
9 | Cơ cấu di chuyển
pa lăng |
Tốc độ di chuyển | 20 m/ph |
10 | Động cơ di chuyển | 0,75 Kw | |
11 | Phanh | Điện từ | |
12 | Điều khiển | Contactor | |
13 | Điện áp sử dụng | 3 pha 380 V 50HZ | |
14 | Điện áp điều khiển | 48 V | |
15 | Thiết bị an toàn | Hạn chế quá tải điện tử | |
16 | Hạn chế hành trình nâng | ||
C | HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN | ||
1 | Cấp điện nguồn cho cầu trục | 3 pha 380V 50 A Dạng thanh quẹt | |
2 | Cấp điện cho pa lẳng | Cáp dẹt trolly chạy máng C | |
D | KẾT CẤU THÉP | ||
1 | Kết cấu dầm | Dạng hộp | |
2 | Tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo | TCVN 4244 – 2005 |
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Ký hiệu | Giá trị |
1 | Tải trọng | Tấn | Q | 3 |
2 | Khẩu độ cầu trục | m | Lk | 18 |
3 | Chế độ làm việc | FEM/ISO | ||
4 | Điện áp vận hành | V | U | 3 pha 380V |
5 | Điện áp điều khiển | V | U | 48 |
6 | Điện áp chiếu sáng | V | – | |
7 | Điện áp tín hiệu | V | – | |
8 | Kích thước mặt cắt dầm chính | mm | HxB | 300/12×800/6 |
9 | Tâm ray xe con | mm | B | 350 |
10 | Tự trọng cầu trục | Kg | G | 5000 |
XE CON | ||||
Tời nâng chính 3T | ||||
11 | Model: | SM3 H6 MH | ||
12 | Chiều cao nâng | m | Hn | 6 |
13 | Vận tốc tời nâng | m/ph | V | 8 |
14 | Công suất động cơ nâng | KW | N | 5,5 |
Di chuyển xe con | ||||
15 | Vận tốc di chuyển xe con | m/ph | Vxc | 20 |
16 | Công suất động cơ di chuyển xe con | KW | N | 0,75 |
17 | Đường kính bánh xe | mm | Dxc | 160 |
18 | Phanh di chuyển xe con | Điệntừ | 1 | |
DI CHUYỂN CẦU TRỤC | ||||
19 | Tốc độ di chuyển cầu trục | m/ph | Vc | 20 |
20 | Model: | |||
21 | Công suất động cơ | KW | N | 2×0,75 |
22 | Tỷ số truyền hộp số | i | 1/16.3 | |
23 | Bôi trơn hộp số: | Bằng mỡ | ||
24 | Đường kính bánh xe | mm | D | 200 |
25 | Phanh di chuyển cầu trục | Điện từ | 2 |
Đánh giá Cầu trục dầm đơn 3 tấn kết cấu thép tại Bắc Ninh
Chưa có đánh giá nào.