Thông tin dự án
Công ty ô tô Thành Công là nhà phân phối và lắp ráp chính thức xe ô tô du lịch Hyundai cần cầu trục 5 tấn để nâng hạ linh kiện ô tô trong quá trình lắp ráp trong nhà xưởng.
Địa chỉ:Lô C5 KCN Gián Khẩu, xã Gia Trấn, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình.
Cầu trục cần làm việc trong 3 ca liên tục.
Với việc bố trí 1 cấp tốc độ khi nâng hạ và di chuyển, người vận hành dễ dàng vận hành và xử lý tình huống.
Với chiều cao nâng tới 12m, cầu trục sử dụng Palang nhập khẩu Đức mang lại tính an toàn và hiệu suất làm việc ổn định.
Hệ cầu trục làm trên ray gắn với khung xưởng nên tiết kiệm được chi phí khá lớn.
Thông số cầu trục
Cầu trục dầm đôi 5 tấn khẩu độ Lk=18 m sử dụng để nâng hạ linh kiện trong dây chuyền lắp ráp ô tô.
Cầu trục dầm đôi 5 tấn có khẩu độ 18 m trang bị cho nhà xưởng ô tô, sai số cho phép của khoảng cách tâm 2 đường ray cầu trục từ -5 mm đến +5mm.
A | THÔNG SỐ CẦU TRỤC | ||
1 | Loại thiết bị | Cầu trục dầm đôi | |
2 | Số lượng | 02 bộ | |
3 | Tải trọng nâng | 5 tấn | |
4 | Khẩu độ cầu trục | 18 mét | |
5 | Chiều cao nâng | 12 mét | |
6 | Chiều dài đường ray | 50 mét | |
7 | Tốc độ di chuyển | 20 m/ph | |
8 | Động cơ di chuyển | 2×0,75 kw | |
B | THÔNG SỐ PA LĂNG | ||
1 | Xuất xứ | ĐỨC | |
2 | Mã hiệu | SWF | |
3 | Tải trọng nâng móc | 5 tấn | |
4 | Chiều cao nâng | 12 mét | |
5 | Cơ cấu nâng hạ
pa lăng |
Động cơ nâng hạ | 0,8/5 M/ Phút |
6 | 0,8/5 kw | ||
7 | Phanh | Điện từ | |
8 | Điều khiển | Contactor | |
9 | Cơ cấu di chuyển
pa lăng |
Tốc độ di chuyển | 5/20 m/ph |
10 | Động cơ di chuyển | 0,75 Kw | |
11 | Phanh | Điện từ | |
12 | Điều khiển | Contactor | |
13 | Điện áp sử dụng | 3 pha 380 V 50HZ | |
14 | Điện áp điều khiển | 48 V | |
15 | Thiết bị an toàn | Hạn chế quá tải điện tử | |
16 | Hạn chế hành trình nâng | ||
C | HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN | ||
1 | Cấp điện nguồn cho cầu trục | 3 pha 380V 50 A Dạng thanh quẹt | |
2 | Cấp điện cho pa lẳng | Cáp dẹt trolly chạy máng C | |
D | KẾT CẤU THÉP | ||
1 | Kết cấu dầm | Dạng hộp | |
2 | Tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo | TCVN 4244 – 2005 |
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Ký hiệu | Giá trị |
1 | Tải trọng | Tấn | Q | 5 |
2 | Khẩu độ cầu trục | m | Lk | 18 |
3 | Chế độ làm việc | FEM/ISO | ||
4 | Điện áp vận hành | V | U | 3 pha 380V |
5 | Điện áp điều khiển | V | U | 48 |
6 | Điện áp chiếu sáng | V | – | |
7 | Điện áp tín hiệu | V | – | |
8 | Kích thước mặt cắt dầm chính | mm | HxB | 300/12×800/6 |
9 | Tâm ray xe con | mm | B | 350 |
10 | Tự trọng cầu trục | Kg | G | 6500 |
XE CON | ||||
Tời nâng chính 3T | ||||
11 | Model: | Swf | ||
12 | Chiều cao nâng | m | Hn | 12 |
13 | Vận tốc tời nâng | m/ph | V | 0,8/5 |
14 | Công suất động cơ nâng | KW | N | 0,8/5 |
Di chuyển xe con | ||||
15 | Vận tốc di chuyển xe con | m/ph | Vxc | 20 |
16 | Công suất động cơ di chuyển xe con | KW | N | 0,75 |
17 | Đường kính bánh xe | mm | Dxc | 200 |
18 | Phanh di chuyển xe con | Điện từ | 1 | |
DI CHUYỂN CẦU TRỤC | ||||
19 | Tốc độ di chuyển cầu trục | m/ph | Vc | 20 |
20 | Model: | |||
21 | Công suất động cơ | KW | N | 2×0,75 |
22 | Tỷ số truyền hộp số | i | 1/16.3 | |
23 | Bôi trơn hộp số: | Bằng mỡ | ||
24 | Đường kính bánh xe | mm | D | 200 |
25 | Phanh di chuyển cầu trục | Điện từ | 2 |
Đánh giá Cầu trục dầm đôi nhà máy ô tô tại Ninh Bình
Chưa có đánh giá nào.