Thông tin dự án
– Công ty cổ phần đóng tàu Thái Bình Dương tại Vĩnh Bảo Hải Phòng cần cầu trục đủ lớn cho phân xưởng đóng mới tàu biển tải trọng lớn.
– Cầu trục dầm đôi là loại có kết cấu vững chắc để có thể nâng hạ các vật nặng có tải trọng lớn.
– Cầu trục đóng tàu dùng 3 xe con để lật tổng đoạn giúp nâng các bộ phận của con tầu đúng hướng và vị trí thuận tiện hơn cho việc lắp ráp.
– Cầu trục có hai cấp tốc độ nâng hạ và di chuyển thuận tiện cho việc lật tổng đoạn trên 3 móc và 2 di chuyển ngang.
– Palang cầu trục nhập khẩu từ Đức với tổng tải trọng lật tổng đoạn 30 tấn đảm bảo an toàn.
Thông số cầu trục
Cầu trục dầm đôi 30 tấn khẩu độ 30 m trang bị cho nhà xưởng công ty đóng tầu cỡ lớn, sai số cho phép của khoảng cách tâm 2 đường ray cầu trục từ -10 mm đến +10mm.
A | THÔNG SỐ CẦU TRỤC | ||
1 | Loại thiết bị | Cầu trục dầm đôi | |
2 | Số lượng | 01 bộ | |
3 | Tải trọng nâng | 10+10+10 tấn | |
4 | Khẩu độ cầu trục | 30 mét | |
5 | Chiều cao nâng | 15 mét | |
6 | Chiều dài đường ray | 100 mét | |
7 | Tốc độ di chuyển | 5/20 m/ph | |
8 | Động cơ di chuyển | 2×3,7 kw | |
B | THÔNG SỐ PA LĂNG | ||
1 | Xuất xứ | STAHL Đức | |
2 | Mã hiệu | SH 6063-20 4/1 L4 | |
3 | Tải trọng nâng móc | 30 tấn lật tổng đoạn | |
4 | Chiều cao nâng | 15 mét | |
5 | Cơ cấu nâng hạ
pa lăng |
Động cơ nâng hạ | 0,8/5 phút |
6 | 3,8/24kw | ||
7 | Phanh | Điện từ | |
8 | Điều khiển | Contactor | |
9 | Cơ cấu di chuyển
pa lăng |
Tốc độ di chuyển | 5/20 m/ph |
10 | Động cơ di chuyển | 2,2 Kw | |
11 | Phanh | Điện từ | |
12 | Điều khiển | Contactor | |
13 | Điện áp sử dụng | 3 pha 380 V 50HZ | |
14 | Điện áp điều khiển | 48 V | |
15 | Thiết bị an toàn | Hạn chế quá tải điện tử | |
16 | Hạn chế hành trình nâng | ||
C | HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN | ||
1 | Cấp điện nguồn cho cầu trục | 3 pha 380V 100A Dạng thanh quẹt | |
2 | Cấp điện cho pa lẳng | Cáp dẹt trolly chạy máng C | |
D | KẾT CẤU THÉP | ||
1 | Kết cấu dầm | Dạng hộp | |
2 | Tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo | TCVN 4244 – 2005 |
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Ký hiệu | Giá trị |
1 | Tải trọng | Tấn | Q | 30 |
2 | Khẩu độ cầu trục | m | Lk | 30 |
3 | Chế độ làm việc | FEM/ISO | ||
4 | Điện áp vận hành | V | U | 3 pha 380V |
5 | Điện áp điều khiển | V | U | 48 |
6 | Điện áp chiếu sáng | V | – | |
7 | Điện áp tín hiệu | V | – | |
8 | Kích thước mặt cắt dầm chính | mm | HxB | 500/12×1800/8 |
9 | Tâm ray xe con | mm | B | 2000 |
10 | Tự trọng cầu trục | Kg | G | 25000 |
XE CON | ||||
Tời nâng chính 25T | STAHL Đức | |||
11 | Model: | SH 6063-20 4/1 L4 | ||
12 | Chiều cao nâng | m | Hn | 12 |
13 | Vận tốc tời nâng | m/ph | V | 0,8/5 |
14 | Công suất động cơ nâng | KW | N | 3,8/24 |
Di chuyển xe con | ||||
15 | Vận tốc di chuyển xe con | m/ph | Vxc | 5/20 |
16 | Công suất động cơ di chuyển xe con | KW | N | 2.2 |
17 | Đường kính bánh xe | mm | Dxc | 400 |
18 | Phanh di chuyển xe con | Điện từ | 1 | |
DI CHUYỂN CẦU TRỤC | ||||
19 | Tốc độ di chuyển cầu trục | m/ph | Vc | 5/20 |
20 | Model: | |||
21 | Công suất động cơ | KW | N | 2×3,7 |
22 | Tỷ số truyền hộp số | i | 1/22 | |
23 | Bôi trơn hộp số: | Bằng mỡ | ||
24 | Đường kính bánh xe | mm | D | 500 |
25 | Phanh di chuyển cầu trục | Điện từ | 2 |
Đánh giá Cầu trục dầm đôi 30 tấn nhà máy đóng tàu Vĩnh Bảo Hải Phòng
Chưa có đánh giá nào.