Thông tin dự án
Công TY TNHH gia công gương kính số 1 tại huyện Quế Võ Bắc Ninh sản xuất các loại gương kính số lượng lớn tại miền Bắc. Gương kính khi đóng thùng có khối lượng rất lớn và nguy hiểm nên việc sử dụng cầu trục là hoàn toàn hợp lý.
Dựa theo nhu cầu và yêu cầu nâng hạ của công ty, tổng kho cầu trục tư vấn:
Cầu trục dầm đơn hai tốc độ nâng hạ và di chuyển để sử dụng từng cấp tốc độ cho các số lượng gương kính khác nhau.
Chất lượng cầu trục tốt hoạt động 3 ca thường xuyên .
Cầu trục dầm đơn 3 tấn khẩu độ 12 m sử dụng để nâng hạ kính gia công. Mã cẩu từ 1 đến 3 tấn.
Palang sử dụng nhãn hiệu Mitsubishi của nhật sát với tải trọng có khả năng hoạt động ổn định và bền bỉ.
Thông số cầu trục:
Cầu trục dầm đơn 3 tấn, khẩu độ 12 m trang bị cho nhà công nghiệp, sai số cho phép của khoảng cách tâm 2 đường ray cầu trục từ -5 mm đến +5mm.
A | THÔNG SỐ CẦU TRỤC | ||
1 | Loại thiết bị | Cầu trục dầm đơn | |
2 | Số lượng | 01 bộ | |
3 | Tải trọng nâng | 3 tấn | |
4 | Khẩu độ cầu trục | 12 mét | |
5 | Chiều cao nâng | 6 mét | |
6 | Chiều dài đường ray | 50 mét | |
7 | Tốc độ di chuyển | 20 m/ph | |
8 | Động cơ di chuyển | 2×0,75 kw | |
B | THÔNG SỐ PA LĂNG | ||
1 | Xuất xứ | Nhật | |
2 | Mã hiệu | Mitsubishi | |
3 | Tải trọng nâng móc | 3 tấn | |
4 | Chiều cao nâng | 6 mét | |
5 | Cơ cấu nâng hạ
pa lăng |
Động cơ nâng hạ | 0,7/7,5 M/ Phút |
6 | 4,2 kw | ||
7 | Phanh | Điện từ | |
8 | Điều khiển | Contactor | |
9 | Cơ cấu di chuyển
pa lăng |
Tốc độ di chuyển | 20 m/ph |
10 | Động cơ di chuyển | 0,75 Kw | |
11 | Phanh | Điện từ | |
12 | Điều khiển | Contactor | |
13 | Điện áp sử dụng | 3 pha 380 V 50HZ | |
14 | Điện áp điều khiển | 48 V | |
15 | Thiết bị an toàn | Hạn chế quá tải điện tử | |
16 | Hạn chế hành trình nâng | ||
C | HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN | ||
1 | Cấp điện nguồn cho cầu trục | 3 pha 380V 50 A Dạng thanh quẹt | |
2 | Cấp điện cho pa lẳng | Cáp dẹt trolly chạy máng C | |
D | KẾT CẤU THÉP | ||
1 | Kết cấu dầm | Dạng hộp | |
2 | Tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo | TCVN 4244 – 2005 |
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Ký hiệu | Giá trị |
1 | Tải trọng | Tấn | Q | 3 |
2 | Khẩu độ cầu trục | m | Lk | 1 |
3 | Chế độ làm việc | FEM/ISO | ||
4 | Điện áp vận hành | V | U | 3 pha 380V |
5 | Điện áp điều khiển | V | U | 48 |
6 | Điện áp chiếu sáng | V | – | |
7 | Điện áp tín hiệu | V | – | |
8 | Kích thước mặt cắt dầm chính | mm | HxB | 300/12×500/6 |
9 | Tâm ray xe con | mm | B | 350 |
10 | Tự trọng cầu trục | Kg | G | 2500 |
XE CON | ||||
Tời nâng chính 3T | ||||
11 | Model: | Mitsubishi | ||
12 | Chiều cao nâng | m | Hn | 6 |
13 | Vận tốc tời nâng | m/ph | V | 0,7/7,5 |
14 | Công suất động cơ nâng | KW | N | 4,2 |
Di chuyển xe con | ||||
15 | Vận tốc di chuyển xe con | m/ph | Vxc | 20 |
16 | Công suất đợn cơ di chuyển xe con | KW | N | 0,75 |
17 | Đường kính bánh xe | mm | Dxc | 200 |
18 | Phanh di chuyển xe con | Điện từ | 1 | |
DI CHUYỂN CẦU TRỤC | ||||
19 | Tốc độ di chuyển cầu trục | m/ph | Vc | 20 |
20 | Model: | |||
21 | Công suất động cơ | KW | N | 2×0,75 |
22 | Tỷ số truyền hộp số | i | 1/16.3 | |
23 | Bôi trơn hộp số: | Bằng mỡ | ||
24 | Đường kính bánh xe | mm | D | 200 |
25 | Phanh di chuyển cầu trục | Điện từ | 2 |
Đánh giá Cầu trục dầm đơn 3 tấn nâng hạ gương kính tại Quế Võ Bắc Ninh
Chưa có đánh giá nào.